|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
loi ngoi
1 đgt. Cố ngoi lên khỏi mặt nước bằng những cử động yếu ớt, rời rạc: Loi ngoi trên mặt nước một lúc rồi chìm nghỉm Loi ngoi mãi mới bơi được vào bờ Mười vẫn lặn hụp, một lúc mới loi ngoi trèo lên (Trần Hiếu Minh).
2 Nh. Loi thoi.
|
|
|
|